Tổng quan:
iGate GW240-H là thiết bị GPON ONT dành cho dịch vụ Internet cáp quang tốc độ cao, đáp ứng nhu cầu truy cập mạng, xem truyền hình và hỗ trợ VoIP, mang lại kết nối mạng ổn định dành cho doanh nghiệp.
Sản phẩm hỗ trợ Wi-Fi chuẩn ac tốc độ cao, được tối ưu hoạt động trên cả 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz.
iGate GW240-H là một thành phần trong giải pháp GPON tổng thể do VNPT Technology phát triển, bao gồm: ONT, OLT và hệ thống quản lý ONE Telco Platform.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
- 4 cổng LAN tốc độ GE.
- Wi-Fi chuẩn a/b/g/n/ac, hỗ trợ 2 băng tần 2.4 GHz và 5GHz.
- Tích hợp 2 cổng thoại hỗ trợ chức năng VoIP.
- Tương thích với nhiều chủng loại OLT khác nhau.
- Quản lý bởi hệ thống ONE Telco Platform của VNPT Technology.
Tính năng chính:
GPON
- Tương thích các tiêu chuẩn của Liên minh Viễn thông
quốc tế (ITU):
- ITU-T G.984.4
- ITU-T G.984.3
- Hỗ trợ lên đến 32 T-CONT/256GEM port.
- Hỗ trợ 08 queue cho mỗi T-CONT.
- Hỗ trợ hoạt động, quản lý và bảo trì lớp vật lý (PLOAM).
- Kích hoạt, vô hiệu hóa và đăng ký lại ONT.
VoIP
- Tương thích SIP (RFC3261).
- Thuật toán mã hóa DTMF (RFC2833).
- Hỗ trợ in-band DTMF tone sending/receiving và out-band DTMF signaling with RTP.
- Hỗ trợ các chuẩn mã hóa: G.711a/µ, G.729, và thuật toán mã hóa/giải mã G.722.
- Hỗ trợ chức năng xử lý tiếng nói: Voice Activity Detectors (VAD) và Comfort Noise Generation (CNG).
- Tính năng nâng cao: Hiển thị caller ID, cuộc gọi chờ, chuyển tiếp cuộc gọi.
Ethernet
- Giao diện 10/100/1000BASE-T.
- Tự động xác định tốc độ và chế độ hoạt động.
- Hỗ trợ tính năng VLAN tag/ untag trên cổng Ethernet.
- Hỗ trợ IGMP snooping v2, 3.
Kết nối không dây
- Wi-Fi 802.11ac hỗ trợ băng thông lên đến 867 Mbps.
- Chức năng tắt bật Wi-Fi với nút Wi-Fi ON/OFF.
Bảo mật
- NAT, SPI Firewall.
- MAC / IP / Packet / Application / URL Filtering.
- Chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS), SYN Flooding.
- Chữ ký số firmware.
OMCI
- Quản lý cấu hình OMCI (bao gồm cấu hình GEM port, T-CONT VLAN).
- Quản lý truy vấn OMCI (thông tin thiết bị và trạng thái cổng Ethernet).
- Cảnh báo OMCI.
Quản lý và bảo trì thiết bị
- Cấu hình dịch vụ và nâng cấp phần mềm qua Website.
- Quản lý thiết bị và cập nhật phần mềm thông qua OMCI.
- Truy xuất thông tin thu phát quang của ONT.
- Báo cáo cảnh báo Dying_Gasp khi ONT bị tắt nguồn.
- Quản lý từ xa bằng hệ thống ONE Telco Platform thông qua giao thức TR-069.
Các chức năng khác
- Thông tin hệ thống: phiên bản phần mềm, trạng thái kết nối và thống kê gói tin.
- Kết nối WAN: PPPoE, Dynamic and Static IPoE, Bridge và hỗ trợ nhiều kết nối đồng thời.
- Giao thức mạng và các tính năng cao cấp: Hỗ trợ IPv4 và IPv6, DHCP, DHCP relay, DHCPv6, NAT, DLNA Server, USB Storage, Printer Server, Static Routing, RIP v1/v2, VPN (PPTP, L2TP, IPSec) Pass-through, Interface Grouping, VLAN tag/untag trên cổng Ethernet , 802.1Q VLAN, DNS Relay, DDNS, IGMP Multicast, server ảo, DMZ, ACL(Access Control List), UPnP.
Thông số kỹ thuật:
GPON | |
Tốc độ đường xuống | 2.488 Gbps |
Tốc độ đường lên | 1.244Gbps |
Lớp laser quang | Laser Class B+ |
Bước sóng thu (Rx) | 1490nm |
Bước sóng phát (Tx) | 1310nm |
Công suất phát | 0.5dBm ÷ 5dBm |
Độ nhạy thu | -28dBm ÷ 8dBm |
Wifi | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.11a/b/g/n/ac |
Tần số | Băng tần 2.4GHz: 2.400GHz ÷ 2.4835GHz, OBW = 20/40Mhz Tự động lựa chọn kênh Băng tần 5GHz: 5.170GHz ÷ 5.815GHz, OBW = 20/40/80Mhz Tự động lựa chọn kênh |
SSID | 8 SSID, chia đều trên mỗi band (2.4Ghz và 5GHz) |
Bảo mật | 64/128 bit WEP, WPA/ WPA2, WPA-PSK / WPA2-PSK encrypted security, Wireless MAC Filtering, ẩn SSID, WPS |
Ăng ten | MIMO 2x2 |
Băng thông | 802.11ac: Lên đến 867Mbps 802.11n: Lên đến 300Mbps |
Số thiết bị đồng thời | 32 thiết bị trên mỗi băng tần 2.4GHz & 5GHz |
Giao diện kết nối | |
LAN | 4 x 10/100/1000 BASE-T (RJ-45) |
Quang | 1 x SC/APC |
USB | 1 x USB 3.0 |
Thoại | 2 x RJ11 |
Nguồn | |
Nguồn cấp | 12V - 1A, bảo vệ quá áp/quá dòng |
Công suất | <8W |
Thông số khác | |
Kích thước | 225 x 38 x 140 mm |
Khối lượng | ~400g |
Nhiệt độ hoạt động | 0℃ ÷ 40℃ |
Độ ẩm hoạt động | 5% ÷ 90% không ngưng kết |