Tổng Quan:
iGate GW040-H là thiết bị GPON ONT dành cho dịch vụ băng rộng cáp quang tốc độ cao; đáp ứng nhu cầu truy cập mạng, xem truyền hình và thoại Internet cho gia đình; cũng như mang lại kết nối mạng ổn định dành cho doanh nghiệp.
Sản phẩm hỗ trợ Wi-Fi chuẩn ac tốc độ cao, được tối ưu hoạt động trên cả 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz.
iGate GW040-H là một thành phần trong giải pháp GPON tổng thể do VNPT Technology phát triển, bao gồm: ONT, OLT và hệ thống quản lý ONE Telco Platform.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
- 4 cổng LAN tốc độ GE.
- Wi-Fi chuẩn a/b/g/n/ac hỗ trợ 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz.
- Hỗ trợ đồng thời IPv4 và IPv6.
- Tương thích với nhiều chủng loại OLT khác nhau.
- Quản lý bởi hệ thống ONE Telco Platform của VNPT Technology.
Tính năng chính:
GPON
- Tương thích các tiêu chuẩn của Liên minh Viễn thông
quốc tế (ITU):
- ITU-T G.984.4
- ITU-T G.984.3
- Hỗ trợ lên đến 32 T-CONT/256GEM port.
- Hỗ trợ 08 queue cho mỗi T-CONT.
- Hỗ trợ hoạt động, quản lý và bảo trì lớp vật lý (Physical Layer Operations, Administration and Maintenance - PLOAM).
- Kích hoạt, vô hiệu hóa và đăng ký lại ONT.
Bảo mật
- NAT, SPI Firewall.
- MAC / IP / Packet / Application / URL Filtering.
- Chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS), SYN Flooding.
OMCI
- Quản lý cấu hình OMCI (bao gồm cấu hình GEM port, T-CONT VLAN).
- Quản lý truy vấn OMCI (thông tin thiết bị và trạng thái cổng Ethernet).
- Cảnh báo OMCI.
Ethernet
- Giao diện 10/100/1000BASE-T.
- Tự động xác định tốc độ và chế độ hoạt động.
- Hỗ trợ tính năng VLAN tag / untag.
- Hỗ trợ tính năng VLAN stacking (Q-in-Q) và VLAN translation.
- Hỗ trợ IGMP snooping v2, 3.
Kết nối không dây
- Wi-Fi IEEE 802.11ac hỗ trợ băng thông lên đến 867 Mbps.
- Chức năng tắt bật Wi-Fi dễ dàng với nút Wi-Fi ON/OFF.
Quản lý và bảo trì thiết bị
- Cấu hình dịch vụ và nâng cấp phần mềm qua Website.
- Quản lý thiết bị và cập nhật phần mềm thông qua OMCI.
- Truy xuất thông tin thu phát quang của ONT.
- Báo cáo cảnh báo Dying_Gasp khi ONT bị tắt nguồn.
- Quản lý từ xa bằng hệ thống ONE Telco Platform thông qua giao thức TR-069.
Các chức năng khác
- Thông tin hệ thống: Phiên bản phần mềm, trạng thái kết nối và thống kê gói tin.
- Kết nối WAN: PPPoE, Dynamic and Static IPoE, Bridge và hỗ trợ nhiều kết nối đồng thời.
- Giao thức mạng và các tính năng cao cấp: Hỗ trợ IPv4 and IPv6, DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol), DHCP relay, DHCPv6, NAT (Network Address Translation), DLNA Server, USB Storage, Printer Server, Static Routing, VPN (PPTP, L2TP, IPSec) Pass through, Interface Grouping, VLAN tag/untag trên cổng Ethernet, DNS Relay, DDNS, IGMP snooping v2/v3, Virtual server, DMZ, ACL(Access Control List), UPnP, NAT and SPI Firewall, MAC / IP / URL Filtering, Denial of Service (DoS), QoS, (802.1p), Support 32 T-CONT/256 GEM.
Thông số kỹ thuật:
GPON | |
Tốc độ đường xuống | 2.488 Gbps |
Tốc độ đường lên | 1.244Gbps |
Lớp laser quang | Laser Class B+ |
Bước sóng thu (Rx) | 1490nm |
Bước sóng phát (Tx) | 1310nm |
Công suất phát | 0.5dBm ÷ 5dBm |
Độ nhạy thu | -28dBm ÷ 8dBm |
Wi-Fi | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.11a/b/g/n/ac |
Tần số | 2.4GHz: 2.400GHz÷2.4835GHz, OBW = 20/40Mhz Tự động lựa chọn kênh 5GHz: 5.170GHz ÷ 5.815GHz, OBW = 20/40/80Mhz Tự động lựa chọn kênh |
SSID | 8 SSID, chia đều trên mỗi băng tần (2.4Ghz và 5GHz) |
Bảo mật | 64/128 bit WEP, WPA/ WPA2, WPA-PSK/WPA2- PSK, MAC Filtering, Ẩn SSID, WPS |
Ăng ten | MIMO 2x2 |
Băng thông | 802.11ac: Lên đến 867Mbps 802.11n: Lên đến 300Mbps |
Giao diện kết nối | |
LAN | 4 x 10/100/1000 BASE-T (RJ-45) |
Quang | 1 x SC/APC |
USB | 1 x USB 3.0 |
Nguồn | |
Nguồn cấp | 12V - 1A, bảo vệ quá áp/quá dòng |
Công suất | <8W |
Số thiết bị đồng thời | 32 thiết bị trên mỗi băng tần 2.4GHz & 5GHz |
Thông số khác | |
Kích thước | 225 x 38 x 140 mm |
Nhiệt độ hoạt động | 0℃ ÷ 40℃ |
Độ ẩm hoạt động | 5% ÷ 90% Không ngưng kết |